Phiên âm : zhōng qíng .
Hán Việt : chung tình.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 屬意, .
Trái nghĩa : , .
♦Cảm tình ái mộ (như chén rượu) dốc hết cho một người hoặc một sự vật. ◎Như: nhất kiến chung tình 一見鍾情 nam nữ mới gặp mặt lần đầu đã yêu thương nhau ngay.